Từ vựng chuyên ngành tiếng Anh Thuế
Dịch thuật tài liệu báo cáo Thuế và hồ sơ Thuế là một trong những chuyên ngành dịch thuật khó do đặc thù của ngành Thuế đòi hỏi sự chính xác không chỉ về các con số mà còn phải chính xác cả về thuật ngữ chuyên ngành. Để hỗ trợ cho quá trình dịch thuật các tài liệu về báo cáo Thuế được chuẩn xác, đảm bảo yêu cầu thì Dịch thuật Số 1 xin giới thiệu một số thuật ngữ cần lưu ý khi dịch tài liệu hồ sơ, báo cáo Thuế: Từ vựng chuyên ngành tiếng Anh Thuế 1- Accrued taxes: các khoản thuế nợ tích lũy (vì chưa thanh toán) 2- Adjustments: các mục điều chỉnh 3- Advocate: viên chức trợ giúp người khai thuế 4- Amended return: hồ sơ thuế đã khai được điều chỉnh lại 5- Appeal (noun): đơn khiếu nại, đơn chống án 6- Appeal (verb): xin xét lại; chống án; khiếu nại 7- Appeal rights: quyền chống án, quyền khiếu nại 8- Appeal rights: quyền chống án, quyền khiếu nại 9- Applicant: đương đơn, người nộp đơn 10- Area code: mã vùng, số điện thoại theo khu vực 11- Assess: đánh giá, giám định 12- Delin...